Chương trình đào tạo ngành Bảo trì & sửa chữa thiết bị cơ khí - hệ Trung cấp

SỞ LĐ TB&XH HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TCKTCN LÊ QUÝ ĐÔN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
 
(Ban hành kèm theo Thông tư số .../QĐ-LQD ngày ... tháng ... năm ... của Hiệu trưởng Trường Trung cấp KTCN Lê Quý Đôn)

 

Tên nghề: Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

Mã nghề: 40510243
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo:
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Vận dụng kiến thức cơ sở chuyên ngành cơ khí, về điện và điện tử vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn và thực hành bảo trì thiết bị cơ khí trong các cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, bảo dưỡng thiết bị cơ khí;
+ Trình bày được nội dung các công việc trong quy trình lắp đặt, kiểm tra, vận hành và bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí bao gồm các máy công cụ vạn năng và chuyên dùng;
+ Đọc, hiểu được các thông số kỹ thuật kèm theo hệ thống các thiết bị cơ khí của nhà sản xuất bằng tiếng Việt;
+ Mô tả được cấu tạo, nguyên lý làm việc và các yêu cầu kỹ thuật khi vận hành các thiết bị cơ khí trong các cơ sở sản xuất cơ khí;
+ Ứng dụng được tin học văn phòng vào hoạt động nghề.
- Kỹ năng:
+ Lắp đặt, vận hành thử và bàn giao được hệ thống thiết bị cơ khí trong các cơ sở sản xuất vừa và nhỏ khi có đủ tài liệu kỹ thuật liên quan;
+ Thực hiện được công tác bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ, bảo dưỡng dự phòng và sửa chữa nhỏ các thiết bị cơ khí để duy trì hệ thống thiết bị cơ khí hoạt động ổn định, đảm bảo các thông số kỹ thuật;
+ Giám sát được tình trạng kỹ thuật của các chi tiết và cụm chi tiết trong các hệ thống truyền động cơ khí, điện; Hệ thống truyền dẫn thủy lực, khí nén, cơ cấu an toàn và phanh hãm trong quá trình vận hành;
+ Theo dõi tình trạng kỹ thuật trong quá trình hoạt động, phát hiện và xử lý kịp thời những biểu hiện bất thường của các thiết bị cơ khí;
+ Xử lý được các sự cố kỹ thuật phổ biến, thay thế các chi tiết và bộ phận hư hỏng đúng yêu cầu kỹ thuật đảm bảo sự vận hành bình thường của hệ thống;
+ Lập được hồ sơ theo dõi tình trạng kỹ thuật các thiết bị cơ khí sau khi bảo trì;
+ Kèm cặp và hướng dẫn được công nhân bậc thấp.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng;
+ Có lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của pháp luật kinh tế, chịu trách nhiệm cá nhân với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc;
+ Có khả năng làm việc độc lập, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khỏe theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định nghề đào tạo;
+ Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học sinh sẽ làm:
- Nhân viên bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa các thiết bị cơ khí tại các phân xưởng hoặc phòng kỹ thuật trong các cơ sở sản xuất cơ khí;
- Làm việc tại các doanh nghiệp chuyên bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị cơ khí;
- Làm việc tại các công ty chuyên cung cấp thiết bị cơ khí.

II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 117 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1770 giờ; Thời gian học tự chọn: 570 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 704 giờ; Thời gian học thực hành: 1729 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính trị

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

60

30

25

5

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

1770

493

1201

76

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

405

223

155

27

MH 07

Điện kỹ thuật

45

35

7

3

MH 08

Cơ ứng dụng

45

35

7

3

MH 09

Vật liệu học

45

30

12

3

MH 10

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

45

30

12

3

MH 11

Vẽ kỹ thuật

45

30

12

3

MH 12

An toàn lao động

30

25

3

2

MH 13

Điện tử cơ bản

30

18

10

2

MH 14

Nguội cơ bản

60

10

45

5

MH 15

Hàn cơ bản

60

10

47

3

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

1365

280

1032

53

MĐ 16

Kỹ thuật chung về xe máy

60

10

47

3

MH 17

Sửa chữa, lắp ráp hệ thống nhiên liệu

120

25

92

3

MH 18

Sửa chữa, lắp ráp hệ thống đánh lửa, khởi động

120

30

85

5

MĐ 19

Sửa chữa, lắp ráp cơ cấu phân phối khí và khối nắp máy

105

30

70

5

MĐ 20

Sửa chữa, lắp ráp hệ thống làm mát, bôi trơn

120

30

85

5

MĐ 21

Sửa chữa, lắp ráp nhóm piston, xylanh – xéc măng

105

30

70

5

MĐ 22

Sửa chữa, lắp ráp hệ thống truyền lực

120

30

85

5

MĐ 23

Sửa chữa, lắp ráp cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

105

30

70

5

MĐ 24

Sửa chữa, lắp ráp trang bị điện

120

25

90

5

MĐ 25

Sửa chữa, lắp ráp hệ thống phanh

90

20

67

3

MĐ 26

Sửa chữa, lắp ráp cơ cấu lái

90

20

67

3

MĐ 27

Thực tập

210

0

204

6

III

Tên mô đun tự chọn

570

105

441

24

MĐ 28

Thực hành sửa chữa và đấu lắp mạch điện trên xe đời mới

150

30

115

5

MĐ 29

Lắp ráp tổng thành xe máy

120

30

80

10

MĐ 30

Chẩn đoán và sửa chữa PAN tổng hợp

120

15

101

4

MĐ 31

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử

120

15

101

4

MĐ 32

Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ

60

15

44

1

Tổng cộng

2550

704

1729

117

 

HIỆU TRƯỞNG